Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Heart, Mind and Soul là album phòng thu đầu tiên tại Nhật Bản của Tohoshinki, phát hành ngày 23 tháng 3 năm 2006 bởi Rhythm Zone. Album được phát hành 2 phiên bản: phiên bản CD bao gồm các bài hát và phiên bản CD+DVD bao gồm thêm các PV. Album đã đạt hạng 22 trên Oricon Album Chart và bán được hơn 18.000 bản.
|
|
1. | "Introlude" | | Yasuski Fukuyama | 0:43 |
---|
2. | "言葉はいらない" (Kotoba Wa Iranai) | Jun Tatsutano | Masaya Wada | 4:35 |
---|
3. | "明日は来るから" (Asu Wa Kuru Kara) | Takeshi Seno, Mai Osanai | Takeshi Seno, K-Muto | 5:12 |
---|
4. | "Somebody to Love" | Yoshimitsu Sawamoto, Mai Osanai | Kei Haneoka, Daisuke Imai | 4:52 |
---|
5. | "My Destiny" | Mai Osanai | Akihisa Matsuura, Maestro-T | 5:12 |
---|
6. | "Hug" | Kenn Kato | Park Chang Hyun, Hitoshi Harukawa | 4:07 |
---|
7. | "Break Up the Shell" | Kenn Kato | H-wonder | 3:54 |
---|
8. | "Stay with Me Tonight" | Yoshimitsu Sawamoto, Mai Osanai | Kei Haneoka, Maestro-T | 4:42 |
---|
9. | "愛せない愛したい" (Aisenai Aishitai) | Jun Tatsutano | Yoshihiro Toyoshima, Maestro-T | 5:51 |
---|
10. | "One" | Jam, Kenzie | Kenzie | 4:04 |
---|
11. | "Rising Sun" | Yoo Young Jin, m.c.A・T | Yoo Young Jin | 4:42 |
---|
12. | "Eternal" | Ryoji Sonoda | Kosuke Morimoto, Jin Nakamura | 4:36 |
---|
13. | "Heart, Mind and Soul" | Mai Osanai, S.O.S. | S.O.S. | 5:11 |
---|
|
|
14. | "Stay With Me Tonight (A Cappella ver.)" | 2:35 |
---|
15. | "Somebody To Love (A Cappella ver.)" | 2:10 |
---|
16. | "My Destiny (A Cappella ver.)" | 2:36 |
---|
17. | "明日は来るから (ヴォーカル&ピアノver.) (Asu wa Kuru Kara (Vocal & Piano ver.))" | 2:39 |
---|
|
|
1. | "Stay With Me Tonight (PV)" | |
---|
2. | "Somebody To Love (PV)" | |
---|
3. | "My Destiny (PV)" | |
---|
4. | "明日は来るから (Asu Wa Kuru Kara) (PV)" | |
---|
5. | "Rising Sun (KOREA) (PV)" | |
---|
6. | "Tonight (KOREA) (PV)" | |
---|
Ngày phát hành
|
Chart
|
Thứ hạng cao nhất
|
Tổng lượng tiêu thụ
|
Chart Run
|
23 tháng 3 năm 2006
|
Oricon Daily Albums Chart
|
|
|
|
Oricon Weekly Albums Chart
|
22
|
18,000
|
4
|
Oricon Monthly Albums Chart
|
|
|
|
Oricon Yearly Albums Chart
|
|
|
|
Ngày phát hành
|
Chart
|
Thứ hạng
|
Tiêu thụ
|
31 tháng 3 năm 2006
|
2006 [1]
|
#5 (CD-only version)
#32 (CD+DVD version)
|
19,025 (CD-only version)
8,759 (CD+DVD version)
|
2007 [2]
|
#50
|
3,582
|
|
---|
|
Album phòng thu | |
---|
Album đặc biệt | |
---|
Album tổng hợp | |
---|
Concert tour | Thế giới |
- Rising Sun Asia Tour
- "O" Asia Tour
- Mirotic Asia Tour
- Catch Me World Tour
- Tistory Special Tour
- Special Comeback Live: Your Present
- Circle Tour
|
---|
Nhật Bản |
- Heart, Mind and Soul Tour
- Five in the Black Tour
- T Tour
- The Secret Code Tour
- Tone Tour
- Time Tour
- Tree Tour
- With Tour
- Begin Again Tour
- Tomorrow Tour
- XV Tour
|
---|
|
---|
Tour kết hợp |
- SM Town Live '10 World Tour
- SM Town Live World Tour III
- SM Town Live World Tour IV
- SM Town Live World Tour V in Japan
- SM Town Live World Tour VI
|
---|
Danh sách phim |
- Banjun Theater
- I Am
- Analog Trip
|
---|
Hãng đĩa | |
---|
Chủ đề liên quan | |
---|
|