Bước tới nội dung

Sean Waltman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sean Waltman
Waltman vào tháng 11 năm 2007
Tên khai sinhSean Michael Waltman
Sinh13 tháng 7, 1972 (52 tuổi)[1]
Minneapolis, Minnesota[1]
Nơi cư trúSt. Petersburg, Florida
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Tên trên võ đài1–2–3 Kid[2]
6-Pac[3]
The Lightning Kid[4][1]
The Kamikaze Kid[4][1]
The Cannonball Kid[4]
The Black Dart
The Hardluck Kid
The Kid[1]
Pac
Sean Waltman[1]
Syxx[2][4]
Syxx-Pac[1]
X-Pac[4][1]
X-Pack
X
Chiều cao quảng cáo5 ft 11 in (1,80 m)[4][1]
Cân nặng quảng cáo200 lb (91 kg)[4]
Quảng cáo tạiMinneapolis, Minnesota
Huấn luyện bởiEddie Sharkey[1][5]
Boris Malenko[5]
Ra mắt lần đầu1989[6]

Sean Michael Waltman (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1972) là 1 đô vật chuyên nghiệp người Hoa Kỳ, được biết đến dưới cái tên là X-Pac, 1-2-3Kid khi anh còn thi đấu cho WWF/E. Anh mang tên là Syxx lúc còn thi đấu cho WCW. Ở TNA, người ta biết đến anh dưới cái tên Syxx-Pac, hoặc tên thật của anh.

Seal còn được biết đến là đô vật duy nhất trong lịch sử giành được TNA X Division Championship, WCW Cruiserweight Championship, và WWF Light Heavyweight Championship. Trước đây khi còn thi đấu cho WWF/E, anh nhóm từng ở trong nhóm D-Generation X (1998-2000).

Trong đô vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Các chức vô địch và danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Luchas de Apuestas record

[sửa | sửa mã nguồn]
Winner (wager) Loser (wager) Location Event Date Notes
X-Pac (hair) Jeff Jarrett (hair) New York, New York SummerSlam (1998) 30 tháng 8 năm 1998 [1]

1Following an injury to Nash, the nWo invoked "Wolfpac Rules" and named Syxx as co-champion

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p “Sean Waltman Profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2008.
  2. ^ a b c John Powell (ngày 31 tháng 3 năm 1998). “Waltman rips Bischoff, Hogan on Raw”. Slam! Sports. Canadian Online Explorer. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2008.
  3. ^ a b c d e f g “6-Pac's cast bio”. MTV. 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2008.
  4. ^ a b c d e f g “Sean Waltman WWE Alumni Profile”. WWE. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ a b “Sean Waltman Bio”. Slam! Sports. Canadian Online Explorer. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2008.
  6. ^ a b c d e Sean Waltman's profile at WrestlingData.com
  7. ^ “Amazing Red vs. 1–2–3 Kid vs. Frightmare vs. Obariyon from CHIKARA's King of Trios”.
  8. ^ “Cagematch profile”.
  9. ^ Tylwalk, Nick (ngày 14 tháng 3 năm 2007). “WSX: Five-episode feast leaves many questions”. Slam! Sports. Canadian Online Explorer. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2010.
  10. ^ “Syxx performs a snapmare and leg drop to the face of Bradshaw”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2016.
  11. ^ “Other arena's finishing movelist”.
  12. ^ “Chikara Themes – Various Artists”. Chikara. iTunes. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2011.
  13. ^ “BBWF Caribbean Championship « Titles Database « CAGEMATCH”. Truy cập 21 tháng 10 năm 2017.
  14. ^ Royal, Duncan. “GWF – Global Wrestling Federation GWF Junior Heavyweight Title History”. Solie. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2008.
  15. ^ “GameChangerWrestling on Twitter: "YOUR NEW JCW TAG CHAMPS @JANELABABY & @TheRealXPac w/ @SCOTTHALLNWO after an amazing night! @SkateandSurf next week! http://t.co/81c6CQFJRC". Truy cập 21 tháng 10 năm 2017. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  16. ^ Duncan, Royal. “MEWF – Mid-Eastern Wrestling Federation (Maryland) MEWF Light Heavyweight/Maryland Title History”. Solie. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  17. ^ Fenwick, Adam. “NWA – National Wrestling Alliance NWA Heritage Heavyweight Title History”. Solie. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  18. ^ Palma, Richard. “PWA-Pro Wrestling America Iron Horse Television Title History”. Solie. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  19. ^ Palma, Richard. “PWA – Pro-Wrestling America Light-Heavyweight Title History”. Solie. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  20. ^ Palma, Richard. “PWA – Pro-Wrestling America Tag Team Title History”. Solie. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  21. ^ “Pro Wrestling Illustrated Award Winners Comeback of the Year”. Wrestling Information Archive. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  22. ^ “Pro Wrestling Illustrated Award Winners Tag Team of the Year”. Wrestling Information Archive. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  23. ^ “Pro Wrestling Illustrated (PWI) 500 for 1997”. The Internet Wrestling Database. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2015.
  24. ^ “Pro Wrestling Illustrated's Top 500 Wrestlers of the PWI Years”. Wrestling Information Archive. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  25. ^ Westcott, Brian. “SEWA-South Eastern Wrestling Alliance SEWA-South Eastern Wrestling Alliance Light Heavyweight Title History”. Solie. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  26. ^ “Total Nonstop Action Wrestling official title history”. TNA Wrestling. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  27. ^ “NWA:TNA IMPACT Aired ngày 9 tháng 9 năm 2005”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2008.
  28. ^ “WWE Cruiserweight Championship official history”. WWE. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  29. ^ “WWE European Championship official history”. WWE. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  30. ^ “WWE Light Heavyweight Championship official history”. WWE. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  31. ^ “World Tag Championship official history”. WWE. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
  32. ^ Oliver, Earl. “XPW Television Title History”. Solie. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

The French Angel