Seocho-gu
Giao diện
Quận Seocho 서초구 | |
---|---|
— Quận — | |
서초구 · 瑞草區 | |
Samsung Town - Biểu tượng của Seocho-gu | |
Vị trí của Seocho-gu ở Seoul | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Sudogwon |
Thành phố đặc biệt | Seoul |
Dong hành chính | 18 |
Chính quyền | |
• Mayor | Chin Ik-chol (진익철) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 47,14 km2 (1,820 mi2) |
Dân số (2010[1])[2] | |
• Tổng cộng | 393,270 |
• Mật độ | 83/km2 (220/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | City of Perth |
Trang web | english.seocho.go.kr |
Seocho-gu (Hangul: 서초구; Hanja: 瑞草區; Hán Việt: Thụy Thảo khu) là một quận (gu) của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Đây là nơi sinh sống của những cộng đồng đông đảo người phương Tây, đặc biệt là người Mỹ và người Pháp. Quận có diện tích 47,14 km², dân số 4.018.58 người. Đây cũng là nơi đặt trụ sở chính của tập đoàn Samsung ở Seocho-dong, gần nhà ga tàu điện ngầm Gangnam. Seocho còn là quận lớn nhất của Seoul và được chia ra làm 18 phường (dong).
Phân cấp hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Hành chính (Dong - Phường) | Hangul | Hanja | Diện tích (km2) | Mật độ dân số | Dân số (người) |
---|---|---|---|---|---|
Seocho 1-dong | 서초1동 | 瑞草洞 | 1.35 | 9,329 | 21,121 |
Seocho 2-dong | 서초2동 | 1.23 | 8,612 | 18,743 | |
Seocho 3-dong | 서초3동 | 3.05 | 13,955 | 30,873 | |
Seocho 4-dong | 서초4동 | 0.88 | 11,068 | 31,704 | |
Jamwon-dong | 잠원동 | 蠶院洞 | 1.8 | 13,394 | 32,853 |
Banpo bon-dong | 반포본동 | 盤浦洞 | 0.97 | 4,126 | 12,010 |
Banpo 1-dong | 반포1동 | 0.88 | 14,409 | 32,604 | |
Banpo 2-dong | 반포2동 | 1.25 | 5,123 | 16,161 | |
Banpo 3-dong | 반포3동 | 1.37 | 7,648 | 22,003 | |
Banpo 4-dong | 반포4동 | 1.43 | 7,306 | 19,503 | |
Bangbae bon-dong | 방배본동 | 方背洞 | 0.67 | 7,981 | 21,192 |
Bangbae 1-dong | 방배1동 | 0.68 | 7,698 | 17,451 | |
Bangbae 2-dong | 방배2동 | 1.94 | 8,704 | 20,480 | |
Bangbae 3-dong | 방배3동 | 2.4 | 8,377 | 21,793 | |
Bangbae 4-dong | 방배4동 | 0.95 | 9,804 | 23,720 | |
Yangjae 1-dong | 양재1동 | 良才洞 | 5.76 | 18,305 | 45,065 |
Yangjae 2-dong | 양재2동 | 7.58 | 10,835 | 22,671 | |
Naegok-dong | 내곡동 | 內谷洞 | 12.69 | 7,338 | 18,305 |
Seocho-gu | 서초구 | 瑞草區 | 47.00 | 174,012 | 428,252 |
Vận chuyển
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc
Công ty TNHH Shinbundang Line
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 2 tuyến vòng
- (Gangnam-gu) ← Gangnam - Đại học Giáo dục Quốc gia Seoul - Seocho - Bangbae → (Dongjak-gu)
- Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4 ( Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4)
- (Dongjak-gu) ← Namtaeryeong → (Tuyến Gwacheon)
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 7
- (Gangnam-gu) ← Nonhyeon - Banpo - Xe buýt tốc hành - Naebang → (Dongjak-gu)
Seoul Metro Line 9 Corporation
- Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 9
- (Dongjak-gu) ← Gubanpo - Sinbanpo - Xe buýt tốc hành - Sapyeong → (Gangnam-gu)
Các đơn vị kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Trong nước
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dịch vụ thống kê thông tin Hàn Quốc (Tiếng Hàn) > Dân số và hộ dân > Kết quả điều tra dân số (2010) > Dân số của quận hành chính, giới tính và độ tuổi / Người nước ngoài sống trong quận và giới tính, Truy cập 2010-06-02.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Seocho-gu. |
- (tiếng Anh) Trang chủ Seocho-gu Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine