lu
Giao diện
Tiếng Việt
Từ nguyên
Cách phát âm
- IPA: /lu33/
Các chữ Hán có phiên âm thành “lu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lu
- Đồ gốm hình như cái chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dùng để chứa đựng.
- Lu đựng đậu.
- (xem từ nguyên 1).
- Quả lăn bằng kim loại, rất nặng, dùng cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng.
- Phu kéo lu.
- Xe có bánh lăn, có chức năng làm bằng phẳng và nén chặt mặt nền.
- Lái xe lu .
- Xe lu lăn đường.
Tính từ
lu
- Mờ, không tỏ, không rõ.
- Trăng lu.
- Ngọn đèn lu .
- Ngồi buồn đọc sách ngâm thơ,.
- Tưởng là chữ rõ ai ngờ chữ lu. (ca dao)
Dịch
Tham khảo
- "lu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)