Bước tới nội dung

lu

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Interwicket (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:37, ngày 14 tháng 7 năm 2010 (iwiki +pt:lu). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp rouleau compresseur

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lu

  1. Đồ gốm hình như cái chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dùng để chứa đựng.
    Lu đựng đậu.
  2. (xem từ nguyên 1).
  3. Quả lăn bằng kim loại, rất nặng, dùng cho đất đá trên mặt nền được nén chặtbằng phẳng.
    Phu kéo lu.
  4. Xebánh lăn, có chức năng làm bằng phẳng và nén chặt mặt nền.
    Lái xe lu .
    Xe lu lăn đường.

Tính từ

lu

  1. Mờ, không tỏ, không .
    Trăng lu.
    Ngọn đèn lu .
    Ngồi buồn đọc sách ngâm thơ,.
    Tưởng là chữ rõ ai ngờ chữ lu. (ca dao)

Dịch

Tham khảo