Cucujiformia
Giao diện
Nội dung của bài này hoặc đoạn này hầu như chỉ dựa vào một nguồn duy nhất. (Tháng 10 năm 2024) |
Cucujiformia | |
---|---|
Gonipterus gibberus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Phân bộ: | Polyphaga |
Phân thứ bộ: | Cucujiformia Lameere, 1938 |
Liên họ | |
Cucujiformia là một phân thứ bộ của bọ cánh cứng polyphaga, chứa hầu hết bọ cánh cứng ăn thực vật.[1]
Cucujiformia |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân thứ bộ này gồm bảy liên họ:
- Chrysomeloidea (7 họ, có họ Xén tóc và họ Ánh kim)
- Cleroidea (19 họ, chủ yếu thuộc Cleridae)
- Coccinelloidea (15 họ, trong đó có họ Bọ rùa)
- Cucujoidea (27 họ)
- Curculionoidea (8 họ, chủ yếu thuộc họ Bọ vòi voi)
- Lymexyloidea (1 họ duy nhất là Lymexylidae)
- Tenebrionoidea (từng là "Heteromera") (30 họ)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hunt, T.; Bergsten, J.; Levkanicova, Z.; Papadopoulou, A.; John, O. St.; Wild, R.; Hammond, P. M.; Ahrens, D.; Balke, M.; Caterino, M. S.; Gomez-Zurita, J.; Ribera, I.; Barraclough, T. G.; Bocakova, M.; Bocak, L.; Vogler, A. P. (2007). “A Comprehensive Phylogeny of Beetles Reveals the Evolutionary Origins of a Superradiation”. Science. 318 (5858): 1913–1916. Bibcode:2007Sci...318.1913H. doi:10.1126/science.1146954. PMID 18096805. S2CID 19392955.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Cucujiformia”. Atlas of Living Australia. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018.